Glycerin
Tên Khác: Propan-1,2,3-triol, glycerin, propantriol, glyxêrin
Cas No: 56-81-5
HS Code:
Ngoại quan: là chất lỏng, không màu, không mùi và vị ngọt. Glycerine tan vô hạn trong nước vì trong cấu tạo phân tử có tới 3 nhóm OH.
Công thức hóa học: C3H8O3
Quy cách và bảo quản: 250kg/phuy, bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
Xuất xứ: Malaysia, Indonesia
Ứng dụng Glycerin: Dung môi dùng trong công nghiệp, sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, sơn, dệt nhuộm…
– Đối với mỹ phẩm: Ngăn ngừa da khô, Chống lão hóa cho da, ngăn ngừa mụn trứng cá, làm sạch da, bảo vệ da khỏi tác nhân gây hại từ môi trường.
– Đối với các ngành công nghiệp thực phẩm: Chất tạo ẩm, chất tạo ngọt, chất bảo quản, chất độn, chất bảo quản,chất tạo nhũ.
– Đối với các ngành công nghiệp khác: Chất chống đông, làm hóa chất trung gian.
Glycerin hay Glycerol là một trong những hoạt chất có nguồn gốc thực vật. Đây là thành phần được dùng nhiều trong quá trình điều chế mỹ phẩm. Để có thể dùng được an toàn trên da thì Glycerin phải trả qua quá trình tách chiết đạt đến độ tinh khiết cao. Do nhu cầu sử dụng cao mà ngày nay Glycerin thường được điều chế nhiều thông qua các phản ứng lên men thực vật.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.