Đánh giá bài viết

Kali cacbonat là gì ?

Kali cacbonat là gì? K2co3 là chất gì? Kali Cacbonat có những đặc điểm, tính chất nào? Ứng dụng của kali cacbonat trong sản xuất công nghiệp và trong đời sống ra sao? Nơi cung cấp Kali cacbonat uy tín, chất lượng ở Tp.HCM?

Kali cacbonat (tên tiếng Anh: Potassium Carbonate), công thức hóa học K₂CO₃, là một loại muối vô cơ của kim loại kiềm Kali và axit cacbonic. Đây là một hợp chất có tính kiềm mạnh, tồn tại ở dạng bột trắng hoặc tinh thể rắn, dễ tan trong nước nhưng không tan trong rượu (ethanol), và có khả năng hút ẩm cao.

Kali cacbonat (K₂CO₃) là một hợp chất muối vô cơ của kali và axit cacbonic, tồn tại dưới dạng bột trắng, dễ hút ẩm và tan nhanh trong nước. Với tính kiềm nhẹ, nó thường được sử dụng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng, phân bón, hóa chất và thực phẩm. Kali cacbonat giúp điều chỉnh độ pH, tạo môi trường kiềm và cải thiện độ bền cho sản phẩm. Trong thực phẩm, nó được biết đến với mã phụ gia E501. Hóa chất này không độc nhưng cần bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt.

Thông tin cơ bản

Kali cacbonat
Potassium Carbonate 2D structure.png
Potassium-carbonate-xtal-3D-SF.png
thong-tin-co-ban-hoa-chat-kali-cacbonat
Danh pháp IUPAC Potassium carbonate
Tên khác Potash, pearl ash
Nhận dạng
Số CAS 584-08-7
PubChem 11430
Số RTECS TS7750000
Ảnh Jmol-3D ảnh
SMILES
InChI 1/CH2O3.2K/c2-1(3)4;;/h(H2,2,3,4);;/q;2*+1/p-2
Thuộc tính
Công thức phân tử K2CO3
Phân tử gam 138.205 g/mol
Bề ngoài white, hygroscopic solid
Khối lượng riêng 2.43 g/cm3
Điểm nóng chảy 891 °C (1.164 K; 1.636 °F)
Điểm sôi decomposes
Độ hòa tan trong nước 112 g/100 mL (20 °C)
156 g/100 mL (100 °C)
Độ hòa tan insoluble in alcohol, acetone
Các nguy hiểm
MSDS ICSC 1588
Chỉ mục EU Not listed
Nguy hiểm chính Irritant
NFPA 704

NFPA 704.svg

0
1
0
Chỉ dẫn R R22 R36 R37 R38
Điểm bắt lửa non-flammable
LD50 1870 mg/kg
Các hợp chất liên quan
Anion khác Potassium bicarbonate
Cation khác Lithium carbonate
Sodium carbonate
Rubidium carbonate
Caesium carbonate
Hợp chất liên quan Ammonium carbonate