5/5 - (1 bình chọn)

Hóa chất xử lý nước thải đóng vai trò quan trọng trong việc loại bỏ các tạp chất, kim loại nặng, vi khuẩn, và các chất ô nhiễm khác, giúp nước đạt tiêu chuẩn an toàn trước khi xả ra môi trường. Các loại hóa chất phổ biến gồm chất keo tụ và tạo bông (PAC, phèn nhôm, polyacrylamide) giúp lắng cặn hiệu quả, chất điều chỉnh pH (vôi, NaOH, H₂SO₄) đảm bảo độ pH phù hợp cho quá trình xử lý, chất khử trùng (chlorine, ozone, hydrogen peroxide) tiêu diệt vi sinh vật gây hại, và chất oxy hóa (KMnO₄, Fenton, NaClO) phân hủy chất hữu cơ và khí độc. Ngoài ra, hóa chất vi sinh giúp phân hủy sinh học, hóa chất xử lý bùn thải tối ưu quá trình lắng đọng. Việc sử dụng đúng hóa chất giúp nâng cao hiệu quả xử lý nước thải, bảo vệ môi trường và nguồn nước sạch. Các loại hóa chất xử lý nước thải phổ biến gồm:

1. Hóa chất xử lý nước thải keo tụ & tạo bông (Coagulants & Flocculants)

Dùng để kết dính và lắng cặn các chất rắn lơ lửng trong nước.

  1. Aluminium sulfate (Phèn nhôm – Al₂(SO₄)₃)
  2. Ferric chloride (FeCl₃)
  3. Ferrous sulfate (FeSO₄)
  4. Poly Aluminium Chloride (PAC)
  5. Polyacrylamide (PAM – Polymer Anion/Cation/Non-ion)
  6. Sodium Aluminate (NaAlO₂)
  7. Silicate hoạt tính (Activated Silica)
  8. Ferric sulfate (Fe₂(SO₄)₃)
  9. PolyDADMAC (Poly Diallyl Dimethyl Ammonium Chloride)
  10. Calcium chloride (CaCl₂)

2. Hóa chất điều chỉnh pH

Dùng để tăng hoặc giảm pH trong nước thải, tạo điều kiện cho quá trình xử lý hiệu quả hơn.

  1. Vôi sống (CaO)
  2. Vôi tôi (Ca(OH)₂)
  3. Đá vôi (CaCO₃)
  4. Sodium hydroxide (NaOH – Xút ăn da)
  5. Potassium hydroxide (KOH)
  6. Sodium carbonate (Na₂CO₃ – Soda ash nhẹ)
  7. Sodium bicarbonate (NaHCO₃ – Baking soda)
  8. Sulfuric acid (H₂SO₄)
  9. Hydrochloric acid (HCl)
  10. Phosphoric acid (H₃PO₄)

3. Hóa chất khử trùng & diệt khuẩn

Dùng để tiêu diệt vi khuẩn, virus và các vi sinh vật có hại trong nước thải.

  1. Chlorine (Cl₂, NaClO, Ca(ClO)₂)
  2. BKC (Benzalkonium chloride)
  3. Iodine (PVP-Iodine)
  4. Hydrogen peroxide (H₂O₂ – Oxy già)
  5. Ozone (O₃)
  6. Chloramine-T
  7. Peracetic acid (PAA – CH₃CO₃H)
  8. Bromine compounds (Br₂, NaBrO₃)
  9. Sodium dichloroisocyanurate (NaDCC)
  10. Triclosan (C₁₂H₇Cl₃O₂)

4. Hóa chất khử kim loại nặng

Dùng để kết tủa và loại bỏ kim loại nặng như chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn)…

  1. Sodium sulfide (Na₂S)
  2. Sodium metabisulfite (Na₂S₂O₅)
  3. Sodium dithionite (Na₂S₂O₄)
  4. Ferrous sulfate (FeSO₄)
  5. Ferric chloride (FeCl₃)
  6. Calcium polysulfide (CaSₓ)
  7. Magnesium hydroxide (Mg(OH)₂)
  8. Sodium borohydride (NaBH₄)
  9. Sodium thiosulfate (Na₂S₂O₃)
  10. EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid)

5. Hóa chất oxy hóa & khử độc

Dùng để xử lý các chất hữu cơ, khí độc và chất ô nhiễm.

  1. Potassium permanganate (KMnO₄)
  2. Sodium permanganate (NaMnO₄)
  3. Hydrogen peroxide (H₂O₂)
  4. Ozone (O₃)
  5. Chlorine dioxide (ClO₂)
  6. Sodium hypochlorite (NaClO)
  7. Calcium hypochlorite (Ca(ClO)₂)
  8. Activated carbon (Than hoạt tính)
  9. Fenton reagent (Fe²⁺ + H₂O₂)
  10. Sodium persulfate (Na₂S₂O₈)

6. Hóa chất khử mùi & xử lý khí độc

Dùng để loại bỏ mùi hôi và các khí độc trong nước thải.

  1. Yucca extract
  2. Zeolite
  3. Sodium bicarbonate (NaHCO₃)
  4. Magnesium oxide (MgO)
  5. Aluminium oxide (Al₂O₃)
  6. Iron oxide (Fe₂O₃)
  7. Calcium hydroxide (Ca(OH)₂)
  8. Activated carbon (Than hoạt tính)
  9. Sodium nitrate (NaNO₃)
  10. Bentonite

7. Hóa chất kiểm soát bọt

Dùng để ngăn ngừa và loại bỏ bọt trong nước thải công nghiệp.

  1. Silicone-based defoamer
  2. Non-silicone defoamer
  3. Polyether defoamer
  4. Fatty alcohol defoamer
  5. Silicone oil emulsion
  6. Propylene glycol (C₃H₈O₂)
  7. Polyethylene glycol (PEG)
  8. Octanol (C₈H₁₈O)
  9. Polydimethylsiloxane (PDMS)
  10. Stearic acid (C₁₈H₃₆O₂)

8. Hóa chất xử lý nước thải vi sinh & xử lý sinh học

Dùng để tăng cường hiệu suất của vi sinh vật trong quá trình xử lý nước thải.

  1. Chế phẩm vi sinh EM (Effective Microorganisms)
  2. Bacillus subtilis
  3. Bacillus licheniformis
  4. Nitrosomonas spp.
  5. Nitrobacter spp.
  6. Lactobacillus spp.
  7. Pseudomonas spp.
  8. Clostridium spp.
  9. Rhodobacter spp.
  10. Enzyme Protease

9. Hóa chất xử lý nước thải dầu mỡ & chất hữu cơ

Dùng để phân hủy dầu mỡ và các chất hữu cơ khó phân hủy.

  1. Sodium lauryl sulfate (SLS)
  2. Sodium dodecylbenzene sulfonate (SDBS)
  3. Sodium polyacrylate
  4. Nonylphenol ethoxylates (NPEs)
  5. Tween 80 (Polysorbate 80)
  6. Sodium lignosulfonate
  7. Methanol (CH₃OH)
  8. Ethanol (C₂H₅OH)
  9. Glycerol (C₃H₈O₃)
  10. Surfactants sinh học (Biosurfactants)

10. Hóa chất xử lý bùn thải

Dùng để cải thiện quá trình lắng đọng và khử nước bùn thải.

  1. Polyacrylamide (PAM – Polymer Anionic/Cationic)
  2. Ferric chloride (FeCl₃)
  3. Ferrous sulfate (FeSO₄)
  4. Calcium oxide (CaO)
  5. Sodium silicate (Na₂SiO₃)
  6. Magnesium sulfate (MgSO₄)
  7. Sodium bentonite
  8. Aluminium sulfate (Al₂(SO₄)₃)
  9. Biochar
  10. Fly ash (Tro bay)

Để lại một bình luận