Mục lục bài viết
- 1 Tổng quan về nhận biết hóa chất trong thực tế
- 2 Nhận biết nhóm Axit thường gặp
- 3 Nhận biết các hóa chất Bazơ – Kiềm
- 4 Nhận biết hóa chất keo tụ – xử lý nước
- 5 Nhận biết hóa chất oxy hóa – khử
- 6 Nhận biết các dung môi công nghiệp
- 7 Lưu ý an toàn khi nhận biết hóa chất
- 8 Thông tin liên hệ cung cấp hóa chất
Tổng quan về nhận biết hóa chất trong thực tế
Trong công nghiệp và xử lý nước, nhận biết đúng hóa chất giúp vận hành an toàn và tránh nhầm lẫn. Dấu hiệu trực quan như màu, mùi, dạng tồn tại, phản ứng khi pha loãng là cơ sở xác định ban đầu.

Nhận biết nhóm Axit thường gặp
Axit clohydric – HCl (Mã HS: 280610)
– Dung dịch không màu → vàng nhạt khi lâu ngày.
– Mùi hăng rất mạnh.
– Khi mở nắp xuất hiện khói trắng với môi trường ẩm.
– Đựng trong can nhựa trắng hoặc vàng.
Axit Sunfuric – H₂SO₄ 98% (HS Code: 28070000)
– Lỏng sánh, trong suốt → vàng nhạt.
– Tỏa nhiệt mạnh khi pha nước.
– Làm cháy vải, giấy khi tiếp xúc.
Axit Nitric – HNO₃ (Mã HS: 28080000)
– Tỏa hơi vàng nâu (khí NO₂ đặc trưng).
– Mùi sốc, oxy hóa mạnh.
– Làm vàng da hoặc vật liệu hữu cơ.
Nhận biết các hóa chất Bazơ – Kiềm
NaOH – Xút vảy (HS Code: 28151100)
– Tinh thể trắng, dễ hút ẩm.
– Tạo cảm giác nhớt khi dính ướt.
– Tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan.
KOH – Kali hydroxit (Mã HS: 28152000)
– Hạt trắng bóng, hút ẩm cực mạnh.
– Kiềm mạnh hơn NaOH.
Ca(OH)₂ – Vôi tôi (HS Code: 28259000)
– Bột trắng mịn, dễ bay bụi.
– Khi pha tạo dung dịch trắng đục.
Nhận biết hóa chất keo tụ – xử lý nước
PAC 31% (Mã HS: 28273200)
– Bột màu vàng chanh.
– Khi pha nước tạo dung dịch vàng nhạt.
– Keo tụ nhanh.
Phèn nhôm – Al₂(SO₄)₃ (HS Code: 28332200)
– Bột hoặc cục trắng ngà.
– Tan tạo dung dịch trong, hơi chua.
– Dễ đóng bánh khi hút ẩm.
PAM – Polyacrylamide (Mã HS: 39069099)
– Bột trắng không mùi.
– Tạo độ nhớt cao khi hòa vào nước.
– Dễ vón nếu đổ nhanh.
Nhận biết hóa chất oxy hóa – khử
NaClO – Javen (HS Code: 28289000)
– Dung dịch vàng nhạt hoặc xanh nhạt.
– Mùi clo nồng.
– Phản ứng mạnh khi gặp axit.
Ca(ClO)₂ – Canxi hypoclorit (Mã HS: 28281000)
– Dạng viên hoặc bột trắng.
– Mùi clo đặc trưng.
– Đóng trong thùng kín vì dễ phân hủy.
KMnO₄ – Thuốc tím (HS Code: 28416100)
– Tinh thể tím đậm.
– Tan trong nước tạo màu tím → hồng.
Na₂S – Natri Sunfua (HS Code: 28301000)
– Màu vàng nhạt.
– Mùi H₂S (trứng thối).
– Gặp axit sinh khí độc H₂S.
Nhận biết các dung môi công nghiệp
Methanol (Mã HS: 29051100)
– Trong suốt, mùi nhẹ.
– Dễ cháy, ngọn lửa gần như không màu.
Axeton (Mã HS: 29141100)
– Bay hơi rất nhanh.
– Mùi giống nước tẩy sơn móng tay.
– Hòa tan tốt nhựa, sơn.
IPA – Cồn Isopropyl (Mã HS: 29051220)
– Trong suốt, mùi mạnh đặc trưng.
– Bay hơi nhanh, không để lại cặn.
Lưu ý an toàn khi nhận biết hóa chất
– Không ngửi trực tiếp miệng can.
– Không dùng tay trần để thử tính chất.
– Quan sát bao bì, màu sắc, mùi, trạng thái.
– Kiểm tra MSDS khi cần xác định chính xác.
– Dùng thiết bị đo pH, tỷ trọng để kiểm nghiệm nhanh.
Thông tin liên hệ cung cấp hóa chất
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT THUẬN NAM
📍 1/11D, Tổ 8B, KP3, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai
📞 0938 414 118
📧 thunaco@gmail.com
🌐 https://hoachatthuannam.com
