Trisodium phosphate – Na3PO4 – Natri Photphate
Ngoại quan: Natri Photphat (Na3PO4) chất rắn màu trắng, dạng hạt hay tinh thể .
Công thức hóa học: Na3PO4
Quy cách và bảo quản: 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng Na3PO4 :
Trong công nghiệp xử lý nước:
- Đây là một trong những ứng dụng quan trọng hàng đầu của natri phophat. Nó là thành phần khong thể thiếu trong xử lý nước từ nước sinh hoạt đến công nghiệp. Nó giúp làm mềm nước cứng, làm chậm sự hình thành của các cặn canxi, xử lý nước nồi hơi, có thể trung hòa pH và kiềm cho nước thải của nhiều ngành công nghiệp như dệt may, hóa chất, điện tử,… và trong cả nước thải sinh hoạt.
Trong công nghệ tẩy rửa:
- Ứng dụng trong làm xà bông, chất tẩy rửa các loại quần áo, đồ dùng, chén bát, dụng cụ nấu ăn, giúp loại bỏ nấm mốc hay khử clo dư cho các hộ gia đình mà không gây hại đến sức khỏe người dùng nếu sử dụng đúng cách. Ngoài ra, nó còn được dùng trong tẩy rửa tại các nhà máy công nghiệp như tẩy rửa máy móc công nghiệp, vệ sinh đường ống, xe nâng, xe vận chuyển. Tẩy sạch các vết bẩn bám dính trên tường trước khi sơn
Trong công nghiệp thực phẩm:
- Được sử dụng với vai trò là một chất phụ gia thực phẩm giúp điều chỉnh độ chua của các sản phẩm được ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm. Nó cũng được dùng như là một chất phụ gia chống đông cứng cho các sản phẩm sữa bột.
Trong sản xuất phân bón:
- Là nguồn cung cấp một phần nhỏ lân giúp cây trồng phát triển. Natri photphat làm tăng khả năng hấp thụ các khoáng chất có trong đất làm cây trồng sinh trưởng nhanh, tăn sức đề kháng sâu bệnh và chống rụng trái non hiệu quả hơn.
Trong sản xuất góm sứ:
- Có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của men khi thêm vào trong quá trình nung nóng.
Trong ngành xi mạ:
- Được sử dụng như một thành phần deoxygenate cần thiết.
Ngoài ra, nó còn làm dung dịch bổ sung chất dinh dưỡng, cải thiện quá trình luyện thập thể dục thể thao cho vận động viên.
Tính chất lý hóa của Natri Photphate
1. Tính chất vật lý của Natri photphat (Na3PO4)
- Natri photphat là hợp chất muối có công thức hóa học là Na3PO4.
- Đây là hóa chất có màu trắng, tồn tại ở dạng khan hoặc dạng ngậm 12 nước Na3PO4.12H2O.
- Natri photphat tan tốt trong nước và dễ bắt cháy.
- Na3PO4 là hóa chất màu trắng, không mùi và tan tốt trong nước. Ngoài ra, Natri photphat còn mang tính bazơ.
- Khối lượng mol của Na3PO4 là 163.94 g/mol.
- Khối lượng riêng của Na3PO4 là 1.620 g/cm3.
- Điểm nóng chảy của Na3PO4 là 73.5 °C.
- Độ hòa tan trong nước của Na3PO4 là 1.5 g/100 mL (0 °C) và 8.8 g/100 mL (25 °C).
2. Tính chất hóa học của Natri photphat (Na3PO4)
- Phản ứng với axit tạo ra muối mới và axit mới yếu hơn
3HCl + Na3PO4 → 3NaCl + H3PO4
- Tham gia phản ứng thế với kim loại mạnh hơn
Na3PO4 + 3K → K3PO4 + 3Na
- Có phản ứng trao đổi với dung dịch bazơ
Na3PO4 + 3KOH → 3NaOH + K3PO4
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.