Hydrocloric Acid | Axít clohydric | HCl 32%
Ngoại quan: Hydrocloric Acid – HCl là chất lỏng màu vàng nhạt .
Tên khác: Axít clohydric, Axít muriatic
Công thức hóa học: HCl
Quy cách và bảo quản: 30kg/can, 220kg/phuy, 1000kg/bồn hoặc xe bồn, bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
Xuất xứ: Việt Nam
Ứng dụng Hydrocloric Acid:
- Dùng trong công nghiệp sản xuất muối vô cơ
- Tẩy rỉ kim loại trước khi hàn, hoặc mạ
- Rửa chai lọ thuỷ tinh
- Công nghiệp thuộc da nhuộm, mạ điện, tổng hợp hữu cơ.
- Loại tinh khiết dùng để chế biến thực phẩm
- Dùng để kiểm soát và trung hòa pH trong xử lý nước thải và xử lý hồ bơi.
- Còn nhiều ứng dụng ở quy mô nhỏ như: xử lý da, vệ sinh nhà cửa và xây dựng nhà.
- Axit hóa giếng khoan là một quá trình phổ biến được sử dụng trong công nghiệp khai thác dầu biển.
Tính chất lý hóa Hydrocloric Acid – HCl 32%
1. Tính chất vật lý:
- Axit clohydric HCl là một chất lỏng trong suốt và là một axit vô cơ mạnh được tạo ra từ sự hòa tan của khí hydro clorua trong nước.
- Khối lượng mol: 36,46 g/mol
- Khối lượng riêng: 1,18 g/cm3
- Nhiệt độ nóng chảy: – 27,32 oC
- Nhiệt độ sôi: 110 oC
- Độ hòa tan: tan giới hạn trong nước.
2. Tính chất hóa học:
- Axit HCl làm đổi màu chất chỉ thị, cụ thể là làm quỳ tím chuyển đỏ (dấu hiệu nhận biết HCl)
- HCl tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học ( trừ Pb) tạo thành muối và khí Hydro
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
- HCl có tính oxy hóa: Tác dụng oxit kim loại tạo thành muối clorua + nước (kim loại không thay đổi hóa trị)
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
- Tác dụng bazơ tạo thành muối clorua + nước
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
- HCl tác dụng với muối có gốc anion hoạt động yếu hơn tạo thành muối mới và axit mới, sản phẩm được tạo thành có thể kết tủa, khí bay lên hoặc là một axit mới yếu hơn
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2↑
- HCl có tính khử khi tác dụng với chất có tính oxy hóa mạnh như KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3, …axit clohydric có tính khử.
6HCl + KClO3 → KCl + 3Cl2↑ + 3H2O
2HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + H2O
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.