Zinc oxide – Kẽm Oxit – ZnO 99,8%
Ngoại quan: Kẽm Oxit – ZnO dạng bột màu trắng, không mùi, không phân hủy ở nhiệt độ thường, dễ tan trong kiềm, axit.
Công thức hóa học: ZnO
Cas: 1314-13-2
Quy cách và bảo quản: 25 kg/bao, bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
Xuất xứ: Taiwan
Ứng dụng: Dùng trong ngành Xi mạ, phân bón nông nghiệp, gốm sứ, cao su, thức ăn gia súc, sơn…..
Tính chất vật lý và hóa học:
Ở điều kiện bình thường : Kẽm oxit có dạng bột và trắng mịn khi nung đến nhiệt độ 300oC nó chuyển sang màu vàng ( chuyển sang màu trăng khi bị làm trở lạnh )
Điểm nóng chảy: 1.975oC
Khối lượng phân tử : 81,408 g/mol
Điểm sôi: 2.360oC
Màu sắc : Màu trắng
Mùi vị: không mùi
Độ hòa tan trong nước : 0,16 g/100 ml ( 30oC),
Cách điều chế: ZnO được điều chế bằng cách đốt cháy kẽm kim loại.
Ưu điểm : Không độc và không bị sẫm màu trong môi trường khí
Một số ứng dụng:
Trong công nghiệp: Kẽm Oxit – ZnO 99,8% là sản phẩm phụ trong quá trình luyện đồng như đồng thau và được sử dụng một cách hiệu quả đối với sắt mạ kẽm
Trông công nghiệp bê tông: ZnO được sử dụng rộng rải cho sản xuất bê tông. Bổ sung ZnO cải thiện thời gian xử lý và sức đề kháng của bê tông chống lại nước.
Kẽm Oxit – ZnO 99,8% được dùng trong sản xuất cao su để giảm bớt thời gian cần thiết trong quá trình lưu hóa cao su.
Kẽm Oxit còn được dùng trong ngành hóa mỹ phẩm như bảo vệ da do nắng, da khô …..
Trong y học: Kẽm Oxit – ZnO dùng để chữa viêm da, eczecma…. Và là thành phần quan trọng trong các loại thuốc mỡ điều trị về da như: da bị nhiễm khuẩn, da bị bỏng nông và nhỏ hay da bị kích ứng.
Ngoài ra kẽm oxit được sử dụng trong ngành thực phẩm: sản xuất ngũ cốc ăn sáng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.