Sulfuric Acid 98% | H2SO4 | Axit sunphuric
Ngoại quan: Acid sulfuric (H2SO4 98%) là dung dịch màu trắng đục
Công thức hóa học: H2SO4
Quy cách và bảo quản: 40kg/can, 220kg/phuy, 1200kg/tank hoặc xe bồn. Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
Xuất xứ: Việt Nam
Ứng dụng:
– Sản xuất các loại muối Sulfát
– Điều chế các axít khác yếu hơn : axit HNO3, axit HCl.
– Tẩy rửa kim loại trước khi mạ.
– Chế tạo thuốc nổ, chất dẻo, thuốc nhuộm. Dược phẩm.
– Loại axít ắc quy dùng để chế tạo ắc quy
– Xử lý nước thải.
Tính chất lý hóa của Acid sulfuric
1. Tính chất vật lý Acid sulfuric (H2SO4 98%)
- Acid sunfuric (H2SO4 98%) là chất lỏng, hơi nhớt và nặng hơn nước, khó bay hơi và tan vô hạn trong nước
- Acid sunfuric đặc thường hút mạnh nước và tỏa nhiều nhiệt nên khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại, vì H2SO4 có thể gây bỏng.
- Acid sunfuric còn có khả năng làm than hóa các hợp chất hữu cơ.
2. Tính chất hóa học Acid sulfuric (H2SO4 98%)
a. Đối với Acid H2SO4 lỏng
- Axit sunfuric là một axit mạnh, hóa chất này có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit như:
- Axit sunfuric H2SO4 làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb) tạo thành muối sunfat:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối mới (trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) và nước
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
- Axit sunfuric tác dụng với bazơ tạo thành muối mới và nước
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
- H2SO4 tác dụng với muối tạo thành muối mới (trong đó kim loại vẫn giữ nguyên hóa trị) và axit mới
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2
b. Đối với Acid H2SO4 đặc
- Axit sunfuric đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh với tính chất hóa học nổi bật như:
- Tác dụng với kim loại: Khi cho mảnh Cu vào trong H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh và có khí bay ra với mùi sốc.
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
- Tác dụng với phi kim tạo thành oxit phi kim và nước, giải phóng khí SO2
C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (nhiệt độ)
2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
- Tác dụng với các chất khử khác:
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
- H2SO4 còn có tính háo nước đặc trưng như đưa H2SO4 vào cốc đựng đường, sau phản ứng đường sẽ bị chuyển sang màu đen và phun trào với phương trình hóa học như sau:
C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4.11H2O
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.