Natri Photphate
Ngoại quan: Chất rắn màu trắng, dạng hạt hay tinh thể .
Công thức hóa học: Na3PO4
Quy cách và bảo quản: Chứa trong 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng : Natri Photphate là một chất làm sạch, phụ gia thực phẩm, loại bỏ vết bẩn và tẩy nhờn, xử lý nước nồi hơi, dầu máy, làm mềm nước.
Natri photphat là hợp chất muối có công thức hóa học là Na3PO4. Đây là hóa chất có màu trắng, tồn tại ở dạng khan hoặc dạng ngậm 12 nước Na3PO4.12H2O. Natri photphat tan tốt trong nước và dễ bắt cháy.
Natri photphat còn có tên gọi khác như Trisodium phosphate, Trinatri Photphat, Natri phôtphat tribazo.
Natri photphat được ứng dụng rất nhiều vào thành phần của chất làm sạch, tẩy dầu mỡ và còn dùng để xử lý nước nồi hơi, dầu máy, làm mềm nước, ….
Cấu tạo phân tử của Natri photphat là gì?

ĐẶC TÍNH CỦA NATRI PHOTPHAT – NA3PO4
Tính chất vật lý của Natri photphat
-
- Na3PO4 là hóa chất màu trắng, không mùi và tan tốt trong nước. Ngoài ra, Natri photphat còn mang tính bazơ.
- Khối lượng mol của Na3PO4 là 163.94 g/mol.
- Khối lượng riêng của Na3PO4 là 1.620 g/cm3.
- Điểm nóng chảy của Na3PO4 là 73.5 °C.
- Độ hòa tan trong nước của Na3PO4 là 1.5 g/100 mL (0 °C) và 8.8 g/100 mL (25 °C).
Tính chất hóa học của Natri photphat
Ta tìm thấy những phương trình có sự tham gia phản ứng của hóa chất Natri photphat tiêu biểu dưới đây:
-
- 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4
Và
-
- Na3PO4 + NaH2PO4 → 2Na2HPO4.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.